犯罪者 fànzuì zhě

Từ hán việt: 【phạm tội giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犯罪者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm tội giả). Ý nghĩa là: tội phạm, thủ phạm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犯罪者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 犯罪者 khi là Danh từ

tội phạm

criminal

thủ phạm

perpetrator

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯罪者

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 可怜 kělián 犯罪 fànzuì de rén

    - Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.

  • - 打著 dǎzhù 爱国 àiguó de 旗号 qíhào 犯下 fànxià de 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.

  • - 警察 jǐngchá 罪犯 zuìfàn le

    - Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.

  • - 窝藏罪犯 wōcángzuìfàn shì 犯法 fànfǎ de

    - Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.

  • - 知道 zhīdào 犯罪 fànzuì

    - Cô ấy biết anh ta đã phạm tội.

  • - 犯下 fànxià 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - phạm tội nghiêm trọng

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 他们 tāmen 罪犯 zuìfàn 系在 xìzài 看守所 kānshǒusuǒ

    - Họ giam tội phạm trong trại giam.

  • - 警察 jǐngchá 成功 chénggōng 活捉 huózhuō le 罪犯 zuìfàn

    - Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 已经 yǐjīng 日暮途穷 rìmùtúqióng

    - Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.

  • - 拐卖儿童 guǎimàiértóng shì 犯罪 fànzuì

    - Bắt cóc trẻ em là phạm tội.

  • - 罪犯 zuìfàn 移交 yíjiāo 法庭 fǎtíng 审讯 shěnxùn

    - giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.

  • - 政府 zhèngfǔ 严惩 yánchéng bàn 这些 zhèxiē 犯罪分子 fànzuìfènzǐ

    - Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.

  • - 罪犯 zuìfàn 最终 zuìzhōng zhāo le 罪行 zuìxíng

    - Tội phạm cuối cùng thừa nhận tội ác.

  • - zhè 人犯 rénfàn le 之罪 zhīzuì

    - Người này phạm tội phải đi tù.

  • - 绞死 jiǎosǐ 那个 nàgè 罪犯 zuìfàn

    - Treo cổ tên tội phạm đó.

  • - 决定 juédìng 不再 bùzài 犯罪 fànzuì

    - Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.

  • - 罪犯 zuìfàn bèi 当场 dāngchǎng 击毙 jībì

    - Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犯罪者

Hình ảnh minh họa cho từ 犯罪者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯罪者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao