Đọc nhanh: 蠢驴 (xuẩn lư). Ý nghĩa là: đồ con lừa; đồ ngu; đồ đần (tiếng chửi).
Ý nghĩa của 蠢驴 khi là Danh từ
✪ đồ con lừa; đồ ngu; đồ đần (tiếng chửi)
蠢人;笨蛋 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢驴
- 你 怎么 这么 蠢 啊 ?
- Sao em lại ngớ ngẩn như vậy?
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 你 太蠢 了 吧 !
- Bạn quá ngu xuẩn đi!
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 他 就 喜欢 这些 个蠢 玩意儿
- Yêu những thứ ngu ngốc này.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 熟食店 的 蠢蛋
- Đồ giẻ rách từ cửa hàng đồ ăn ngon.
- 这头 大 黑驴 是 母 的
- Con lừa đen to lớn này là con lừa cái.
- 驴 老 是 爱 跳槽
- Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.
- 他 的 动作 很 蠢笨
- Hành động của anh ấy rất vụng về.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 这头 草驴 长得 很 健壮
- Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.
- 地上 的 虫子 在 蠢动
- Con sâu trên mặt đất đang bò.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 我 有 时间 去 波士顿 杀 这种 蠢蛋 吗
- Có vẻ như tôi có thời gian để đuổi theo một tên ngốc nào đó ở Boston?
- 没有 使过 牲口 的 人 , 连 个 毛驴 也 降伏 不了
- người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蠢驴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠢驴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蠢›
驴›