特约经销 tèyuē jīngxiāo

Từ hán việt: 【đặc ước kinh tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "特约经销" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đặc ước kinh tiêu). Ý nghĩa là: phân phối đặc biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 特约经销 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 特约经销 khi là Động từ

phân phối đặc biệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特约经销

  • - 特别 tèbié pín 经常 jīngcháng 打岔 dǎchà 别人 biérén

    - Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.

  • - 特约记者 tèyuējìzhě

    - phóng viên mời riêng

  • - 经济特区 jīngjìtèqū

    - đặc khu kinh tế

  • - 销熔 xiāoróng 金属 jīnshǔ 需要 xūyào 特定条件 tèdìngtiáojiàn

    - Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.

  • - 特约稿 tèyuēgǎo

    - bản thảo đặt riêng

  • - iPhone 销量 xiāoliàng zēng 一倍 yíbèi 营收 yíngshōu yuē zhàn 3 yuè 当季 dāngjì 总营收 zǒngyíngshōu de 一半 yíbàn

    - Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3

  • - 供销社 gōngxiāoshè 已经 yǐjīng 春耕 chūngēng de 农业 nóngyè 物资 wùzī 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.

  • - jiāng 经过 jīngguò 详情 xiángqíng 报告 bàogào shàng

    - đặc biệt xin báo cáo tỉ mỉ quá trình sự việc trên.

  • - 那座 nàzuò 古老 gǔlǎo de 建筑 jiànzhù 已经 yǐjīng 销毁 xiāohuǐ le

    - Tòa nhà cổ đó đã bị phá hủy.

  • - 使 shǐ 商品 shāngpǐn 适销对路 shìxiāoduìlù shì 商家 shāngjiā de 基本 jīběn 经营 jīngyíng shù

    - Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.

  • - 销售 xiāoshòu 经理 jīnglǐ xiǎng zài 远东 yuǎndōng 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 签约 qiānyuē le

    - Họ đã ký hợp đồng rồi.

  • - 这门 zhèmén 婚约 hūnyuē 已经 yǐjīng 签了 qiānle

    - Cuộc hôn ước này đã được ký kết.

  • - 帕特 pàtè 丽夏 lìxià 注册 zhùcè guò 许多 xǔduō 约会 yuēhuì 网站 wǎngzhàn

    - Patricia đã ở trên nhiều trang web hẹn hò.

  • - 经他 jīngtā 这样 zhèyàng 一改 yīgǎi 念起来 niànqǐlai jiù 特别 tèbié 顺口 shùnkǒu le

    - sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.

  • - 约翰 yuēhàn 已经 yǐjīng 著手 zhùshǒu 集邮 jíyóu 好像 hǎoxiàng zhēn 入迷 rùmí le

    - John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.

  • - 我们 wǒmen 认为 rènwéi 一个 yígè 名叫 míngjiào 约翰 yuēhàn · gài 特曼 tèmàn de 化学家 huàxuéjiā

    - Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman

  • - 纽约 niǔyuē de 经济 jīngjì hěn 发展 fāzhǎn

    - Kinh tế New York rất phát triển.

  • - fēi jīng 特许 tèxǔ 一般 yìbān 商店 shāngdiàn 不得 bùdé 经销 jīngxiāo 此类 cǐlèi 商品 shāngpǐn

    - không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.

  • - 这个 zhègè 机构 jīgòu 已经 yǐjīng 撤销 chèxiāo le

    - cơ quan này đã giải thể rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 特约经销

Hình ảnh minh họa cho từ 特约经销

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特约经销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao