Đọc nhanh: 物体 (vật thể). Ý nghĩa là: vật thể, chất. Ví dụ : - 运动物体。 vật thể vận động.. - 透明物体。 vật thể trong suốt.
Ý nghĩa của 物体 khi là Danh từ
✪ vật thể
由物质构成的、占有一定空间的个体
- 运动 物体
- vật thể vận động.
- 透明 物体
- vật thể trong suốt.
✪ chất
独立存在于人的意识之外的客观实在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物体
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 透明 物体
- vật thể trong suốt.
- 运动 物体
- vật thể vận động.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 体表 分泌物
- dịch cơ thể tiết ra.
- 物体 在 轨迹 上 移动
- Vật thể di chuyển trên quỹ đạo.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 身体 弱 无法 克 食物
- Thân thể yếu không thể tiêu hóa thức ăn.
- 物体 开始 膨胀
- Vật thể bắt đầu nở ra.
- 物体 热则 胀 , 冷则 缩
- vật thể nóng thì nở ra, lạnh thì co lại.
- 绝大部分 物体 受热 则 膨胀
- tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.
- 媒体 把 他 描绘成 一个 怪物
- Các phương tiện truyền thông miêu tả anh ta như một con quái vật.
- 真是 个 送 天体 物理学家 的 好 礼物
- Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 物体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 物体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
物›