Đọc nhanh: 牟取暴利 (mưu thủ bạo lợi). Ý nghĩa là: trục lợi, để trục lợi.
Ý nghĩa của 牟取暴利 khi là Từ điển
✪ trục lợi
profiteering
✪ để trục lợi
to profiteer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牟取暴利
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 牟利
- kiếm lời.
- 捞取 暴利
- vơ vét được một món lãi kếch sù.
- 谋取 利益
- giành quyền lợi.
- 牟取暴利
- kiếm chác lời lớn.
- 牟取 重利
- kiếm được lợi nhuận cao.
- 赚取 厚利
- kiếm được lãi to
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 利用 余热 取暖
- lợi dụng nhiệt lượng thừa để sưởi ấm.
- 利用 工厂 废热 取暖
- lợi dụng lượng nhiệt thải ra của nhà máy để sưởi ấm.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 夺取 新 的 胜利
- giành thắng lợi mới
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 窃取 胜利果实
- ăn cắp thành quả thắng lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牟取暴利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牟取暴利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
取›
暴›
牟›