Đọc nhanh: 牝鸡牡鸣 (tẫn kê mẫu minh). Ý nghĩa là: Nữ mặc quần tây., gà mái gáy lúc rạng đông (thành ngữ); một người phụ nữ chiếm đoạt quyền lực, phụ nữ can thiệp vào chính trị.
Ý nghĩa của 牝鸡牡鸣 khi là Thành ngữ
✪ Nữ mặc quần tây.
The female wears the trousers.
✪ gà mái gáy lúc rạng đông (thành ngữ); một người phụ nữ chiếm đoạt quyền lực
female chicken crows at daybreak (idiom); a woman usurps authority
✪ phụ nữ can thiệp vào chính trị
women meddle in politics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牝鸡牡鸣
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 野鸡大学
- đại học chui
- 野鸡 汽车
- xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 戛然 长鸣
- tiếng chim hót véo von.
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 牝鸡
- gà mái.
- 那 只 母鸡 正在 找 食物
- Con gà mái đó đang tìm thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牝鸡牡鸣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牝鸡牡鸣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牝›
牡›
鸡›
鸣›