Đọc nhanh: 牛角挂书 (ngưu giác quải thư). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) siêng năng học hành, (văn học) treo sách lên sừng bò (thành ngữ).
Ý nghĩa của 牛角挂书 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) siêng năng học hành
fig. to be diligent in one's studies
✪ (văn học) treo sách lên sừng bò (thành ngữ)
lit. to hang one's books on cow horns (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛角挂书
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 牛 犄角
- sừng trâu.
- 钻牛角尖
- rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).
- 这 本书 三角
- Quyển sách này ba hào.
- 他 的 家里 挂 了 一对 鹿角
- Trong nhà anh ấy treo một cặp sừng hươu.
- 牛角 很大 , 很 坚硬
- Sừng bò rất to và cứng.
- 那 是 书 中 的 主角 狄伦 · 亨特
- Đó là nhân vật Dylan Hunter.
- 我 的 牛仔裤 被 挂 破 了
- Quần jean của tôi bị rách rồi.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
- 墙角 的 书本 发霉 了
- Những quyển sách ở góc tường bị mốc rồi.
- 经过 大家 讨论 , 问题 都 解决 了 , 他 偏偏 还要 钻牛角尖
- Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 母亲 十分 挂念 在 外地 念书 的 儿子
- mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
- 他 嘴角 总是 挂 着 笑
- Trên môi anh luôn nở nụ cười.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛角挂书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛角挂书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
挂›
牛›
角›