Đọc nhanh: 牛肚子果 (ngưu đỗ tử quả). Ý nghĩa là: quả mít (cách gọi của phía nam vân nam trung quốc).
Ý nghĩa của 牛肚子果 khi là Danh từ
✪ quả mít (cách gọi của phía nam vân nam trung quốc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛肚子果
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 我 的 肚子饿 了
- Tôi đói bụng rồi.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 果子露
- Nước hoa quả.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 他 肚子 都 凸出来 了 !
- Bụng của anh ấy phình lên.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 我要 买 一块 牛 肚子
- Tôi muốn mua một miếng dạ dày bò.
- 他 胡吃 结果 肚子疼
- Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛肚子果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛肚子果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
果›
牛›
肚›