牛痘浆 niúdòu jiāng

Từ hán việt: 【ngưu đậu tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牛痘浆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưu đậu tương). Ý nghĩa là: thuốc chủng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牛痘浆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牛痘浆 khi là Danh từ

thuốc chủng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛痘浆

  • - 妈妈 māma gěi 牛奶 niúnǎi

    - Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ

    - giấy dai.

  • - 牛皮糖 niúpítáng

    - kẹo dẻo.

  • - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé niú

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

  • - 艾萨克 àisàkè · 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 诞生 dànshēng

    - Ngài Isaac Newton chào đời.

  • - 火山 huǒshān 滋出 zīchū 岩浆 yánjiāng

    - Núi lửa phun ra dung nham.

  • - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • - 牛儿 niúér 正在 zhèngzài chī zhe 谷草 gǔcǎo

    - Con bò đang ăn rơm kê.

  • - 牛顿 niúdùn 发现 fāxiàn 万有引力 wànyǒuyǐnlì

    - Newton khám phá ra lực hấp dẫn.

  • - 牛顿 niúdùn de 街头 jiētóu 集市 jíshì shàng

    - Hội chợ đường phố đó ở Newton.

  • - de 邻居 línjū xìng niú

    - Hàng xóm của tôi họ Ngưu.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 我害 wǒhài guò 水痘 shuǐdòu

    - Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.

  • - 牛痘苗 niúdòumiáo

    - vắc-xin đậu mùa.

  • - 种牛痘 zhòngniúdòu

    - tiêm chủng vắc-xin đậu mùa.

  • - jiē 种牛痘 zhòngniúdòu

    - tiêm phòng bệnh đậu mùa.

  • - hái méi 注射 zhùshè 牛痘苗 niúdòumiáo

    - Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.

  • - 他们 tāmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 放牛 fàngniú

    - Mỗi sáng họ đều chăn bò.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牛痘浆

Hình ảnh minh họa cho từ 牛痘浆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛痘浆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNE (中弓水)
    • Bảng mã:U+6D46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMRT (大一口廿)
    • Bảng mã:U+75D8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình