Đọc nhanh: 牛小米龙 (ngưu tiểu mễ long). Ý nghĩa là: nạc lõi mông bò úc.
Ý nghĩa của 牛小米龙 khi là Danh từ
✪ nạc lõi mông bò úc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛小米龙
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 小米面
- bột gạo.
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 这道 小龙虾 味道 非常 好
- Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.
- 小鸡 在 啄米
- Gà con đang mổ lúa.
- 伏 地 小米 儿
- kê của địa phương
- 他 用 小火 焖 米饭
- Anh ấy dùng lửa nhỏ để nấu chín cơm.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 母牛 下 了 小牛犊
- Bò mẹ đã sinh ra bê con.
- 梯田 上 也 没有 种植 小麦 和 玉米
- Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.
- 母牛 产下 了 一头 小牛
- Con bò mẹ đã sinh một con bê.
- 我 喜欢 吃 小龙虾
- Tôi thích ăn tôm hùm đất.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛小米龙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛小米龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
牛›
米›
龙›