Đọc nhanh: 牛奶饮料 (ngưu nãi ẩm liệu). Ý nghĩa là: Đồ uống làm từ sữa; sữa là chủ yếu.
Ý nghĩa của 牛奶饮料 khi là Danh từ
✪ Đồ uống làm từ sữa; sữa là chủ yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛奶饮料
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 购买 一箱 牛奶
- Mua một thùng sữa.
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 商店 卖 各种 饮料
- Cửa tiệm bán nhiều loại đồ uống.
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 可以 给 我 倒 一点儿 饮料 吗 ?
- Có thể rót giúp tôi một chút đồ uống được không?
- 这是 四瓶 牛奶
- Đây là bốn chai sữa bò.
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 他 去 饮牛 喝水
- Anh ấy đi cho bò uống nước.
- 她 喜欢 品尝 新 饮料
- Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.
- 保存 烤盘 里 的 牛肉 汁 可以 用来 做 蘸 料
- Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.
- 牛奶 供给 婴儿 养料
- Sữa cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.
- 她 啜饮 着 热 牛奶
- Cô ấy uống sữa nóng.
- 红牛 功能 饮料 源于 泰国 , 由 天丝 集团 创立
- Nước tăng lực Red Bull có nguồn gốc từ Thái Lan và được thành lập bởi tập đoàn Tencel.
- 奶茶 、 咖啡 、 果汁 等 饮料
- Trà sữa, cà phê, nước ép và các loại đồ uống khác.
- 她 杂新 鲜牛奶 与 软饮料
- Cô ấy pha trộn sữa tươi với nước ngọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛奶饮料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛奶饮料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
料›
牛›
饮›