Đọc nhanh: 爽畅 (sảng sướng). Ý nghĩa là: hài lòng.
Ý nghĩa của 爽畅 khi là Tính từ
✪ hài lòng
pleasant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽畅
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 爽然若失
- thờ thẫn như người mất hồn.
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 晓畅 军事
- tinh thông quân sự.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 开怀畅饮
- uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.
- 文字 流畅
- Văn chương trôi chảy.
- 文笔 条畅
- hành văn lưu loát
- 把 话 讲 清爽
- nói cho rõ ràng.
- 我们 玩得 很 畅
- Chúng tôi chơi rất thoải mái,
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 这条 路 孔 通畅
- Con đường này rất thông thoáng.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 果报 不爽
- quả báo không sai.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爽畅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爽畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爽›
畅›