Đọc nhanh: 爽捷 (sảng tiệp). Ý nghĩa là: Theo thứ tự ngắn, sẵn sàng.
Ý nghĩa của 爽捷 khi là Động từ
✪ Theo thứ tự ngắn
in short order
✪ sẵn sàng
readily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽捷
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 爽然若失
- thờ thẫn như người mất hồn.
- 复制 的 快捷键 是 Ctrl C
- Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 越捷 航空公司
- Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
- 连战连捷
- chiến thắng liên tục.
- 运输 快捷
- vận chuyển nhanh chóng.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 她 的 头脑 很 敏捷
- Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.
- 他们 连战连捷
- Họ chiến thắng liên tục.
- 把 话 讲 清爽
- nói cho rõ ràng.
- 你 以为 捷克共和国
- Bạn sẽ nghĩ rằng Cộng hòa Séc
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爽捷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爽捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捷›
爽›