Đọc nhanh: 燕山大学 (yến sơn đại học). Ý nghĩa là: Đại học Yên Sơn là trường đại học trọng điểm quốc gia do Chính phủ nhân dân tỉnh Hà Bắc; Bộ Giáo dục và một số bộ ngành khác đồng thành lập..
✪ Đại học Yên Sơn là trường đại học trọng điểm quốc gia do Chính phủ nhân dân tỉnh Hà Bắc; Bộ Giáo dục và một số bộ ngành khác đồng thành lập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕山大学
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 野鸡大学
- đại học chui
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 大好 山河
- non sông tươi đẹp.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 我们 在 大学 时 恋爱
- Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燕山大学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燕山大学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
学›
山›
燕›