Đọc nhanh: 燃煤炉膛 (nhiên môi lô thang). Ý nghĩa là: khoan lò đốt than (Nhà máy điện).
Ý nghĩa của 燃煤炉膛 khi là Danh từ
✪ khoan lò đốt than (Nhà máy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃煤炉膛
- 厨房 的 煤气 走气 了
- Khí gas trong bếp bị rò.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 枪膛 里面 没有 子弹
- Trong nòng súng không có đạn.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 煤烟 弄脏了 墙壁
- Bồ hóng làm bẩn tường rồi.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 扇 煤炉子
- Quạt lò/ quạt bếp.
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 炉子 里 的 煤乏 了
- Than trong lò hết rồi.
- 木材 在 火炉 里 燃烧
- Gỗ đang cháy trong lò.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 他们 一起 到 了 煤气炉 旁
- Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.
- 把 炉膛 改 小 一点 , 就 能 省 煤
- lòng lò sửa nhỏ lại một chút thì sẽ tiết kiệm được than.
- 炉子 里头 的 煤 已经 烧得 很 红 了
- than trong lò đã cháy rất đỏ rồi.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燃煤炉膛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燃煤炉膛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炉›
煤›
燃›
膛›