Đọc nhanh: 燃油滤清器 (nhiên du lự thanh khí). Ý nghĩa là: Bộ lọc nhiên liệu.
Ý nghĩa của 燃油滤清器 khi là Danh từ
✪ Bộ lọc nhiên liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃油滤清器
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 捞 游泳池 过滤器 上 的 树叶
- Sau đó kéo tất cả những chiếc lá đó ra khỏi bộ lọc hồ bơi.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 我 买 过滤器
- Tôi mua máy lọc.
- 这有 个 榨油 器
- Ở đây có một cái máy ép dầu.
- 机器 需要 定期 上 油
- Máy móc cần được thêm dầu định kỳ.
- 这 是 个 过滤器 吗
- Đó có phải là một bộ lọc?
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 这个 器官 负责 过滤 血液
- Cơ quan này chịu trách nhiệm lọc máu.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燃油滤清器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燃油滤清器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
油›
清›
滤›
燃›