Đọc nhanh: 温度调节器 (ôn độ điệu tiết khí). Ý nghĩa là: Bộ điều chỉnh nhiệt độ.
Ý nghĩa của 温度调节器 khi là Danh từ
✪ Bộ điều chỉnh nhiệt độ
温度调节器采用微分先行的控制算法,带有外给定和阀位控制功能。可与各类传感器、变送器配合使用,实现对温度、压力、液位、容量、速度等物理量的测量显示,并配合各种执行器对电加热设备和电磁、电动阀进行PID调节和控制、报警控制、数据采集等功能。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温度调节器
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 温度 幅度 变化 很小
- Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
- 善于 调度
- Giỏi điều hành
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 烘焙 茶叶 需要 掌握 温度
- Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.
- 调节 音量 避免 嘈杂
- Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 全国 各 民族 共度 佳节
- các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 你 可以 调节 椅子 的 高度
- Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.
- 我 只 想 把 恒温器 调 高 两度
- Tôi chỉ muốn tăng nhiệt độ lên hai độ!
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
- 那边 有 按钮 调节 温度
- Bên kia có nút bấm điều chỉnh nhiệt độ.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
- 我们 的 身体 通过 分泌 汗液 来 调节 体温
- cơ thể chúng ta điều chỉnh nhiệt độ cơ thể bằng cách tiết ra mồ hôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温度调节器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温度调节器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
度›
温›
节›
调›