Đọc nhanh: 熬膏 (ngao cao). Ý nghĩa là: đun sôi thành hỗn hợp sền sệt.
Ý nghĩa của 熬膏 khi là Động từ
✪ đun sôi thành hỗn hợp sền sệt
to simmer to a paste
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熬膏
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 长期 熬夜 危 健康
- Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.
- 失眠 的 夜晚 让 他 煎熬
- Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 煅 石膏
- nung thạch cao
- 生石膏
- thạch cao sống.
- 她 在 厨房 熬药
- Cô ấy đang sắc thuốc trong bếp.
- 苦熬 岁月
- những năm tháng khổ cực.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 他们 熬夜 讨论 方案
- Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 经常 熬夜 易 折寿
- Thường xuyên thức đêm dễ giảm tuổi thọ.
- 妈 用心 熬药 中
- Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
- 熬夜 对 皮肤 不好
- Thức đêm không tốt cho da.
- 我 的 手指 接触 那 软膏 之 後 就 疼 起来 了
- Sau khi tôi chạm vào kem mềm đó, ngón tay của tôi bắt đầu đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熬膏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熬膏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熬›
膏›