Đọc nhanh: 熬稃 (ngao phù). Ý nghĩa là: bắp rang bơ, lúa mì nở, hạt phồng.
Ý nghĩa của 熬稃 khi là Danh từ
✪ bắp rang bơ
popcorn
✪ lúa mì nở
popped wheat
✪ hạt phồng
puffed grain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熬稃
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 失眠 的 夜晚 让 他 煎熬
- Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 她 在 厨房 熬药
- Cô ấy đang sắc thuốc trong bếp.
- 苦熬 岁月
- những năm tháng khổ cực.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 他们 熬夜 讨论 方案
- Họ thức khuya để thảo luận kế hoạch.
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 经常 熬夜 易 折寿
- Thường xuyên thức đêm dễ giảm tuổi thọ.
- 妈 用心 熬药 中
- Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
- 熬夜 对 皮肤 不好
- Thức đêm không tốt cho da.
- 熬夜 对 身体 有弊
- Thức đêm có hại cho cơ thể.
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 你 不要 熬夜 太晚
- Bạn đừng thức khuya quá muộn.
- 熬粥 要 用 小火 慢煮
- Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.
- 我 姐姐 习惯 熬夜
- Chị tôi quen thức khuya.
- 她 熬夜 复习功课
- Cô ấy thức khuya để ôn bài.
- 熬夜 对 身体 有害
- Thức khuya có hại cho cơ thể.
- 外稃
- vỏ ngoài
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熬稃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熬稃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熬›
稃›