Đọc nhanh: 熨衣板套 (uất y bản sáo). Ý nghĩa là: Vỏ bọc tấm ván để là; Vỏ bọc bàn để là.
Ý nghĩa của 熨衣板套 khi là Danh từ
✪ Vỏ bọc tấm ván để là; Vỏ bọc bàn để là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熨衣板套
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 这套 衣服 是 我 去 斯台普 斯 球馆
- Mua cái này tại Staples Center
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 这套 衣服 很 正式
- Bộ quần áo này rất chỉnh tề.
- 他 拿出 一件 叠 得 很 板正 的 衣服
- anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 我 需要 熨 一下 这件 衬衣
- ôi cần là chiếc áo sơ mi này một chút.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 这套 衣服 是 全新 的
- Bộ đồ này hoàn toàn mới.
- 我 看不上 这套 衣服
- Tớ không ưng bộ quần áo này.
- 这套 衣服 做 得 比较 合身
- bộ đồ này may rất vừa vặn.
- 这套 衣服 裁剪 得 很 合身
- bộ quần áo này cắt may rất vừa người
- 熨 衣服 以前 先 潲 上 点儿 水
- trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.
- 熨 衣服 最好 在 上面 垫 一块 布
- ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
- 这套 衣服 的 手工 很 粗糙
- Bộ đồ này được may ẩu quá.
- 你 穿 这套 衣服 真派
- Bạn mặc bộ đồ này thật sự rất phong độ.
- 她 把 衣服 熨好 再 穿
- Cô ấy là quần áo rồi mới mặc.
- 衣服 打皱 了 , 熨平 了 再 穿
- nếp nhăn trên quần áo, ủi thẳng rồi hãy mặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熨衣板套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熨衣板套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
板›
熨›
衣›