熨衣机 yùn yī jī

Từ hán việt: 【uất y cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "熨衣机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uất y cơ). Ý nghĩa là: máy là.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 熨衣机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 熨衣机 khi là Danh từ

máy là

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熨衣机

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 洗衣 xǐyī 放进 fàngjìn 洗衣机 xǐyījī

    - Cho nước giặt vào trong máy giặt.

  • - tàng 衣裳 yīshang ( yòng 熨斗 yùndǒu 使 shǐ 衣服 yīfú 平整 píngzhěng )

    - ủi quần áo; là quần áo.

  • - yùn 衬衣 chènyī shí 样子 yàngzi 呆板 dāibǎn 动脑筋 dòngnǎojīn

    - Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.

  • - 需要 xūyào yùn 一下 yīxià 这件 zhèjiàn 衬衣 chènyī

    - ôi cần là chiếc áo sơ mi này một chút.

  • - 滚筒 gǔntǒng shì 洗衣机 xǐyījī 必不可少 bìbùkěshǎo de 部分 bùfèn

    - Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.

  • - 洗衣机 xǐyījī 弄坏了 nònghuàile

    - Tôi làm hỏng máy giặt rồi.

  • - yùn 衣服 yīfú 以前 yǐqián xiān shào shàng 点儿 diǎner shuǐ

    - trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.

  • - yùn 衣服 yīfú 最好 zuìhǎo zài 上面 shàngmiàn diàn 一块 yīkuài

    - ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.

  • - cóng 衣兜 yīdōu 拿出 náchū 一些 yīxiē qián 递给 dìgěi 出租车 chūzūchē 司机 sījī

    - Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.

  • - yào de 衣物 yīwù 须称 xūchēng guò 重量 zhòngliàng zài 放入 fàngrù 洗衣机 xǐyījī zhōng

    - Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.

  • - 时候 shíhou yǒu 洗衣机 xǐyījī 就算 jiùsuàn shì 奢侈 shēchǐ le

    - Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.

  • - 那个 nàgè 穿 chuān 黑衣服 hēiyīfú de 男人 nánrén méi 通过 tōngguò 机场 jīchǎng de 安检 ānjiǎn

    - Người đàn ông mặc đồ đen đó đã không vượt qua kiểm tra an ninh tại sân bay

  • - 衣服 yīfú 熨好 yùnhǎo zài 穿 chuān

    - Cô ấy là quần áo rồi mới mặc.

  • - 衣服 yīfú 打皱 dǎzhòu le 熨平 yùnpíng le zài 穿 chuān

    - nếp nhăn trên quần áo, ủi thẳng rồi hãy mặc.

  • - 妈妈 māma 熨好 yùnhǎo le 全家 quánjiā de 衣服 yīfú

    - Mẹ đã là xong quần áo cho cả nhà.

  • - 衣服 yīfú méi yùn hái jiū jiū zhe ne

    - quần áo không ủi, còn nhăn nhúm.

  • - 那个 nàgè 工夫 gōngfū 修好 xiūhǎo le 洗衣机 xǐyījī

    - Người làm thuê đó đã sửa xong máy giặt.

  • - wàng le guān 洗衣机 xǐyījī de mén

    - Tôi quên đóng cửa máy giặt.

  • - 需要 xūyào 一台 yītái 洗衣机 xǐyījī

    - Tôi cần một cái máy giặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熨衣机

Hình ảnh minh họa cho từ 熨衣机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熨衣机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yù , Yùn
    • Âm hán việt: , Uất
    • Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIF (尸戈火)
    • Bảng mã:U+71A8
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao