Đọc nhanh: 熨衣机 (uất y cơ). Ý nghĩa là: máy là.
Ý nghĩa của 熨衣机 khi là Danh từ
✪ máy là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熨衣机
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 我 需要 熨 一下 这件 衬衣
- ôi cần là chiếc áo sơ mi này một chút.
- 滚筒 是 洗衣机 必不可少 的 部分
- Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.
- 我 把 洗衣机 弄坏了
- Tôi làm hỏng máy giặt rồi.
- 熨 衣服 以前 先 潲 上 点儿 水
- trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.
- 熨 衣服 最好 在 上面 垫 一块 布
- ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
- 那 时候 有 洗衣机 就算 是 奢侈 了
- Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.
- 那个 穿 黑衣服 的 男人 没 通过 机场 的 安检
- Người đàn ông mặc đồ đen đó đã không vượt qua kiểm tra an ninh tại sân bay
- 她 把 衣服 熨好 再 穿
- Cô ấy là quần áo rồi mới mặc.
- 衣服 打皱 了 , 熨平 了 再 穿
- nếp nhăn trên quần áo, ủi thẳng rồi hãy mặc.
- 妈妈 熨好 了 全家 的 衣服
- Mẹ đã là xong quần áo cho cả nhà.
- 衣服 没 熨 , 还 揪 揪 着 呢
- quần áo không ủi, còn nhăn nhúm.
- 那个 工夫 修好 了 洗衣机
- Người làm thuê đó đã sửa xong máy giặt.
- 我 忘 了 关 洗衣机 的 门
- Tôi quên đóng cửa máy giặt.
- 我 需要 一台 洗衣机
- Tôi cần một cái máy giặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熨衣机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熨衣机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
熨›
衣›