熨烫板 yùn tàng bǎn

Từ hán việt: 【uất nãng bản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "熨烫板" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uất nãng bản). Ý nghĩa là: Bàn ủi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 熨烫板 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 熨烫板 khi là Danh từ

Bàn ủi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熨烫板

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 平板 píngbǎn

    - Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 木匠 mùjiàng 专心 zhuānxīn páo zhe 木板 mùbǎn

    - Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.

  • - hòu 木板 mùbǎn

    - tấm ván dày

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - 妈妈 māma zài 熨烫 yùntàng 白衬衫 báichènshān

    - Mẹ đang là áo sơ mi trắng.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 哈蒙德 hāméngdé 剧院 jùyuàn de 老板 lǎobǎn ma

    - Như trong nhà hát Hammond?

  • - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • - 因为 yīnwèi 做事 zuòshì 粗心 cūxīn 常常 chángcháng āi 老板 lǎobǎn

    - Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.

  • - 地板 dìbǎn 真亮 zhēnliàng

    - Sàn nhà được lau sáng bóng.

  • - qǐng 黑板 hēibǎn shàng de

    - Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.

  • - tàng 衣裳 yīshang ( yòng 熨斗 yùndǒu 使 shǐ 衣服 yīfú 平整 píngzhěng )

    - ủi quần áo; là quần áo.

  • - yùn 衬衣 chènyī shí 样子 yàngzi 呆板 dāibǎn 动脑筋 dòngnǎojīn

    - Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.

  • - 妈妈 māma yòng 熨斗 yùndǒu 烫平 tàngpíng le 床单 chuángdān

    - Mẹ dùng bàn ủi để làm phẳng tấm ga giường.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 熨烫 yùntàng 西服 xīfú

    - Chúng tôi cần là vest.

  • - 老板 lǎobǎn 支使 zhīshǐ 员工 yuángōng 送货 sònghuò

    - Bạn đừng tùy tiện sai khiến người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熨烫板

Hình ảnh minh họa cho từ 熨烫板

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熨烫板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Tàng
    • Âm hán việt: Nãng , Năng , Đãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XEHF (重水竹火)
    • Bảng mã:U+70EB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yù , Yùn
    • Âm hán việt: , Uất
    • Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIF (尸戈火)
    • Bảng mã:U+71A8
    • Tần suất sử dụng:Thấp