烹饪法 pēngrèn fǎ

Từ hán việt: 【phanh nhẫm pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烹饪法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phanh nhẫm pháp). Ý nghĩa là: bếp nấu ăn, ẩm thực, nghệ thuật ẩm thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烹饪法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烹饪法 khi là Danh từ

bếp nấu ăn

cookery

ẩm thực

cuisine

nghệ thuật ẩm thực

culinary art

công thức nấu ăn

recipe

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹饪法

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 热爱 rèài 烹饪 pēngrèn

    - Cô yêu thích nấu ăn từ khi còn nhỏ.

  • - 烹饪 pēngrèn shù 掌握 zhǎngwò hěn hǎo

    - Anh ấy nắm vững rất tốt kỹ thuật nấu ăn.

  • - zài 厨房 chúfáng 烹饪 pēngrèn 菜肴 càiyáo

    - Anh ấy đang nấu ăn trong bếp.

  • - 肉用 ròuyòng 炖法 dùnfǎ 烹饪 pēngrèn

    - Thịt được nấu bằng cách hầm.

  • - zài 专科学校 zhuānkēxuéxiào 学了 xuéle 烹饪 pēngrèn

    - Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.

  • - 烹饪 pēngrèn 美味 měiwèi de 菜肴 càiyáo

    - Cô ấy nấu những món ăn ngon.

  • - 擅长于 shànchángyú 烹饪 pēngrèn 美食 měishí

    - Cô ấy giỏi nấu những món ăn ngon.

  • - 妈妈 māma de 烹饪 pēngrèn 技巧 jìqiǎo 高超 gāochāo

    - Tài nấu ăn của mẹ thật tuyệt vời.

  • - de 最新 zuìxīn 烹饪 pēngrèn 成就 chéngjiù

    - Thành tựu ẩm thực mới nhất của tôi

  • - 热衷于 rèzhōngyú 烹饪 pēngrèn

    - Anh ấy rất thích nấu ăn.

  • - 这位 zhèwèi 厨师 chúshī shì 烹饪 pēngrèn jiè de 状元 zhuàngyuán

    - Vị đầu bếp này là cao thủ trong ngành ẩm thực.

  • - 母亲 mǔqīn de 烹饪 pēngrèn 水平 shuǐpíng 不亚于 bùyàyú 专业 zhuānyè 厨师 chúshī

    - Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.

  • - 学会 xuéhuì le 烹饪 pēngrèn 技巧 jìqiǎo

    - Cô đã học được kỹ năng nấu ăn.

  • - 参加 cānjiā 烹饪 pēngrèn bān de 五大 wǔdà 好处 hǎochù

    - 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.

  • - 鸡块 jīkuài de 大小 dàxiǎo 决定 juédìng 烹饪 pēngrèn 时间 shíjiān

    - Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.

  • - de 烹饪 pēngrèn 手艺 shǒuyì hěn hǎo

    - Tay nghề nấu ăn của cô ấy rất giỏi.

  • - 烹饪 pēngrèn

    - nấu nướng.

  • - de 特长 tècháng shì 烹饪 pēngrèn

    - Sở trường của cô ấy là nấu ăn.

  • - 不想 bùxiǎng ràng 错失 cuòshī 我妈 wǒmā de 烹饪 pēngrèn

    - Mẹ không muốn con bỏ lỡ lớp học nấu ăn của mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烹饪法

Hình ảnh minh họa cho từ 烹饪法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烹饪法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Pēng
    • Âm hán việt: Phanh
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNF (卜口弓火)
    • Bảng mã:U+70F9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫm
    • Nét bút:ノフフノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHG (弓女竹土)
    • Bảng mã:U+996A
    • Tần suất sử dụng:Thấp