Đọc nhanh: 热平衡 (nhiệt bình hành). Ý nghĩa là: Cân bằng nhiệt.
Ý nghĩa của 热平衡 khi là Động từ
✪ Cân bằng nhiệt
倘若组成单个系统的各部分之间没有热量的传递,且与外界也没有热量的传递,则系统处于热平衡。这时系统内各部分温度相等且等于外界温度。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热平衡
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 工作 和 生活 不 平衡
- Công việc và cuộc sống không cân bằng.
- 性别 比例 在 学校 中 平衡
- Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.
- 设计 要 平衡 美学
- Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.
- 这幅 画 非常 平衡
- Bức tranh rất cân đối.
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热平衡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热平衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
热›
衡›