Đọc nhanh: 烧高香 (thiếu cao hương). Ý nghĩa là: thắp hương, cảm ơn sâu sắc.
Ý nghĩa của 烧高香 khi là Danh từ
✪ thắp hương
to burn incense
✪ cảm ơn sâu sắc
to thank profusely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧高香
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 烧香 许愿
- đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 这 款 檀香 非常 高档
- Loại gỗ đàn hương này rất cao cấp.
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
- 香港 有 很多 高楼大厦
- Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao tầng.
- 香港 有 很多 高楼
- Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao.
- 您 发高烧 了
- Ông sốt cao rồi.
- 他 在 发高烧
- anh ấy đang bị sốt cao.
- 他 在 高烧 时 出现 了 幻觉
- Anh ấy bị ảo giác khi sốt cao.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 每年 新年 , 我 的 妈妈 都 会 去 寺庙 里 烧 三 炷 香
- Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烧高香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧高香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烧›
香›
高›