烧高香 shāo gāo xiāng

Từ hán việt: 【thiếu cao hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烧高香" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu cao hương). Ý nghĩa là: thắp hương, cảm ơn sâu sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烧高香 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烧高香 khi là Danh từ

thắp hương

to burn incense

cảm ơn sâu sắc

to thank profusely

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧高香

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 高能 gāonéng 粒子 lìzǐ

    - hạt năng lượng cao

  • - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • - 烧香 shāoxiāng 礼佛 lǐfó

    - đốt hương lễ Phật.

  • - 烧香 shāoxiāng 许愿 xǔyuàn

    - đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - zhè kuǎn 檀香 tánxiāng 非常 fēicháng 高档 gāodàng

    - Loại gỗ đàn hương này rất cao cấp.

  • - zài 发高烧 fāgāoshāo 咳得 kédé hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.

  • - zài 神主前 shénzhǔqián 烧香 shāoxiāng 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.

  • - 香港 xiānggǎng yǒu 很多 hěnduō 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao tầng.

  • - 香港 xiānggǎng yǒu 很多 hěnduō 高楼 gāolóu

    - Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao.

  • - nín 发高烧 fāgāoshāo le

    - Ông sốt cao rồi.

  • - zài 发高烧 fāgāoshāo

    - anh ấy đang bị sốt cao.

  • - zài 高烧 gāoshāo shí 出现 chūxiàn le 幻觉 huànjué

    - Anh ấy bị ảo giác khi sốt cao.

  • - zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng kǎo 香肠 xiāngcháng

    - Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.

  • - 发高烧 fāgāoshāo shì 这种 zhèzhǒng 疾病 jíbìng de 表现 biǎoxiàn 症状 zhèngzhuàng 之一 zhīyī

    - "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."

  • - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • - 每年 měinián 新年 xīnnián de 妈妈 māma dōu huì 寺庙 sìmiào shāo sān zhù xiāng

    - Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烧高香

Hình ảnh minh họa cho từ 烧高香

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧高香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao