Đọc nhanh: 烧料 (thiếu liệu). Ý nghĩa là: thuỷ tinh mờ; con giống thuỷ tinh.
Ý nghĩa của 烧料 khi là Danh từ
✪ thuỷ tinh mờ; con giống thuỷ tinh
用含有硅酸盐的岩石粉末与纯碱混合,并加上颜料,加热容化,冷却后凝成的一种物体,跟玻璃相似,但熔点较低,透明度也较小 (有的不透明) 用来制造器皿或手工艺品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧料
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 她 喜欢 用 鲜艳 的 布料
- Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 打 烧饼
- làm bánh nướng
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 盐酸 把 衣服 烧坏 了
- a-xít làm cháy quần áo rồi
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烧料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烧料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
烧›