Đọc nhanh: 烤火鸡 (khảo hoả kê). Ý nghĩa là: Gà tây quay.
Ý nghĩa của 烤火鸡 khi là Danh từ
✪ Gà tây quay
此菜起源于1620年,英国移民为了感谢救助他们的印第安人,移民们举行了丰盛的感恩会,用烤火鸡和玉米糕点款待印第安人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤火鸡
- 看 火色
- xem độ lửa
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 鸡翅 正在 炙烤
- Cánh gà đang được nướng.
- 我 昨天晚上 烧烤 了 鸡翅
- Tối qua tôi đã nướng cánh gà.
- 她 就 着 炉火 烤火 暖
- Cô ấy đến gần lò sưởi để sưởi ấm.
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 我 很 喜欢 吃 火鸡肉
- Tôi rất thích ăn thịt gà tây.
- 锅里煮 着 鸡蛋 , 你 10 分钟 以后 关火
- Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.
- 火太大 了 , 他 的 脸 都 烤红 了
- Lửa to quá, mặt cô ấy hơ đỏ lên rồi.
- 烤火 费 ( 发给 职工 用于 冬天 取暖 用 的 钱 )
- phí sưởi ấm (mùa đông).
- 烤肉 时要 注意 火候
- Khi nướng thịt, cần chú ý đến lửa.
- 快进来 烤 烤火 吧
- Mau vào đây hơ lửa đi.
- 我们 正在 烤火
- Chúng tôi đang hơ lửa.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烤火鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烤火鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
烤›
鸡›