Đọc nhanh: 点鬼火 (điểm quỷ hoả). Ý nghĩa là: lân quang; lân tinh.
Ý nghĩa của 点鬼火 khi là Động từ
✪ lân quang; lân tinh
鬼火、磷火的俗称在枯骨很多的地方就会出现鬼火但是鬼火是点不起来的,所谓点鬼火,是比喻在阴暗的角落里进行煽动的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点鬼火
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 点燃 火把
- đốt đuốc; châm đuốc
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 她 用 火柴 点 了 蜡烛
- Cô ấy dùng que diêm để châm nến.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 发火点
- điểm cháy.
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 火车 在 下午 六点 到达
- Tàu hỏa đến vào lúc 6 giờ chiều.
- 他 点燃 了 篝火
- Anh ấy đã nhóm lửa trại.
- 他 把 火柴 点燃 了
- Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点鬼火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点鬼火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
点›
鬼›