Đọc nhanh: 点对称 (điểm đối xưng). Ý nghĩa là: Điểm cân đối.
Ý nghĩa của 点对称 khi là Danh từ
✪ Điểm cân đối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点对称
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 对 亲人 的 称呼
- Cách xưng hô đối với người thân.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 他 对 她 的 恭维 有点 过分
- Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.
- 外观 华丽 的 对称 浴缸 适合 于 任何 现代 的 摆设
- Bồn tắm đối xứng với vẻ ngoài lộng lẫy phù hợp với mọi sự trang trí hiện đại.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 这 是 对 你 的 一点 补偿
- Đây là một chút bồi thường cho bạn.
- 我 对此 觉得 有点儿 愧疚
- Tôi cảm thấy tội lỗi về chuyện này.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
- 她 对待 同事 时 有点 粗鲁
- Cô ấy có chút thô lỗ với đồng nghiệp.
- 对 长辈 要 有 恰当 的 称呼
- Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 面部 表情 看起来 是 对称 的
- Nét mặt trông cân xứng.
- 她 面对 老师 , 有点 紧张
- Cô ấy đối mặt với giáo viên, hơi căng thẳng.
- 我 应该 能 看出 他 脸上 表情 的 不 对称
- Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
- 她 常常 称赞 别人 的 优点
- Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点对称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点对称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
点›
称›