Đọc nhanh: 炸肉饼 (tạc nhụ bính). Ý nghĩa là: Rau quả tẩm bột rán Cá tẩm bột rán miếng khoai tròn được bọc bằng vụn bánh mì và rán mỡ.
Ý nghĩa của 炸肉饼 khi là Danh từ
✪ Rau quả tẩm bột rán Cá tẩm bột rán miếng khoai tròn được bọc bằng vụn bánh mì và rán mỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸肉饼
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 哪种 小 松饼
- Những loại bánh muffin?
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 我 把 肉 速冻 了
- Tôi đã cấp đông thịt.
- 妈妈 在 炸肉丸
- Mẹ đang chiên thịt viên.
- 我 最 爱 油炸 圈饼
- Bánh rán là món ưa thích của tôi.
- 我 最 爱 吃 羊肉 馅饼
- Tôi thích nhất là bánh nướng nhân thịt cừu.
- 妈妈 做 的 炸肉丸 很 好吃
- Món thịt viên chiên mẹ nấu rất ngon.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炸肉饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炸肉饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炸›
⺼›
肉›
饼›