炸酱 zhá jiàng

Từ hán việt: 【tạc tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "炸酱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạc tương). Ý nghĩa là: nước sốt chiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 炸酱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 炸酱 khi là Danh từ

nước sốt chiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸酱

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 鱼子酱 yúzijiàng

    - trứng cá muối; mắm trứng cá.

  • - 印度 yìndù náng bǐng 还有 háiyǒu suān 辣酱 làjiàng

    - Lựa chọn naan hoặc tương ớt.

  • - xiàng 隔夜 géyè de suān 辣酱 làjiàng 那样 nàyàng rēng le

    - Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?

  • - 这个 zhègè 胖子 pàngzi 喜欢 xǐhuan chī 果酱 guǒjiàng

    - Người đàn ông béo này thích ăn mứt.

  • - de hóu ài 这种 zhèzhǒng 鱼子酱 yúzijiàng

    - Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - 烈性 lièxìng 炸药 zhàyào

    - thuốc nổ mạnh.

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • - zhǐ 负责 fùzé 安装 ānzhuāng 丙烷 bǐngwán 炸弹 zhàdàn

    - Anh ta đã trồng bom propan.

  • - 炸油条 zháyóutiáo

    - Chiên chá quẩy

  • - 硫磺 liúhuáng shì 炸药 zhàyào de 一种 yīzhǒng 组成 zǔchéng 成分 chéngfèn

    - Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.

  • - zhà 辣椒 làjiāo de 味儿 wèier qiāng 鼻子 bízi

    - Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.

  • - 马炸群 mǎzhàqún le

    - ngựa chạy tán loạn!

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • - 炸药包 zhàyàobāo 未炸 wèizhà

    - Bộc phá chưa nổ.

  • - 炸弹 zhàdàn zài 象牙塔 xiàngyátǎ

    - Họ đang ở Tháp Ngà.

  • - shì de 秘制 mìzhì 酱料 jiàngliào

    - Đó là nước sốt bí mật của bạn.

  • - 他们 tāmen zuò de 炸鱼 zháyú 薯条 shǔtiáo shì zuì 好吃 hǎochī de

    - Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炸酱

Hình ảnh minh họa cho từ 炸酱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炸酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá , Zhà
    • Âm hán việt: Trác , Tạc
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHS (火竹尸)
    • Bảng mã:U+70B8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNMCW (中弓一金田)
    • Bảng mã:U+9171
    • Tần suất sử dụng:Trung bình