炭疽 tànjū

Từ hán việt: 【thán thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "炭疽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thán thư). Ý nghĩa là: bệnh nhiệt thán (xảy ra ở trâu, bò, ngựa.). Ví dụ : - Của bạn có liên quan đến bệnh than không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 炭疽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 炭疽 khi là Danh từ

bệnh nhiệt thán (xảy ra ở trâu, bò, ngựa.)

急性传染病,马、牛、绵羊等家畜和人都能感染,病原体是炭疽杆菌病畜的症状是发高热,痉挛,口和肛门出血,胸部、颈部或腹部肿胀人感染后,发生脓疱、水肿或痈, 也能侵入肺或胃肠家畜的炭疽病有的地区叫癀病

Ví dụ:
  • - de 邮件 yóujiàn 炭疽热 tànjūrè 有关 yǒuguān ma

    - Của bạn có liên quan đến bệnh than không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炭疽

  • - 石炭系 shítànxì de 化石 huàshí 记录 jìlù hěn 丰富 fēngfù

    - Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.

  • - 煤炭 méitàn 价格 jiàgé 最近 zuìjìn 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá than đá gần đây đã tăng lên.

  • - 这里 zhèlǐ de 煤炭 méitàn 储量 chǔliàng 丰富 fēngfù

    - Lượng than đá ở đây rất phong phú.

  • - 工人 gōngrén men zài 矿里 kuànglǐ 煤炭 méitàn

    - Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.

  • - 太阳能 tàiyangnéng 取代 qǔdài le 煤炭 méitàn 能源 néngyuán

    - Năng lượng mặt trời thay thế than đá.

  • - 涂炭 tútàn 百姓 bǎixìng

    - nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.

  • - tàn 笔画 bǐhuà yòng 这种 zhèzhǒng tàn 笔画 bǐhuà chéng de 速描 sùmiáo 或画 huòhuà

    - Vẽ bằng bút than sử dụng bút than loại này để tạo thành bức vẽ tóm gọn hoặc vẽ.

  • - 炭是 tànshì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 燃料 ránliào

    - Than là một loại nhiên liệu phổ biến.

  • - zài 山上 shānshàng 烧炭 shāotàn

    - Anh ấy đang đốt than trên núi.

  • - de 邮件 yóujiàn 炭疽热 tànjūrè 有关 yǒuguān ma

    - Của bạn có liên quan đến bệnh than không?

  • - 冰炭 bīngtàn 不相容 bùxiāngróng 比喻 bǐyù 两种 liǎngzhǒng 对立 duìlì de 事物 shìwù 不能 bùnéng 并存 bìngcún

    - kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)

  • - 他用 tāyòng xiǎo 棍儿 gùnér 拨弄 bōnòng 火盆 huǒpén de tàn

    - dùng que cời than trong lò sưởi.

  • - 一炉 yīlú 炭火 tànhuǒ 很旺 hěnwàng

    - Một lò than lửa rất mạnh.

  • - 那场 nàchǎng 大火 dàhuǒ 带来 dàilái le 无尽 wújìn de tàn

    - Ngọn lửa lớn đã mang đến thảm họa vô tận.

  • - 木炭 mùtàn 普通 pǔtōng tàn gèng 环保 huánbǎo

    - Than gỗ thân thiện với môi trường hơn than thường.

  • - 木炭 mùtàn 吸收 xīshōu 气体 qìtǐ

    - than củi hút chất khí

  • - tàn 可以 kěyǐ 用作 yòngzuò 有机肥料 yǒujīféiliào

    - Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.

  • - 我们 wǒmen yòng 木炭 mùtàn lái 烧烤 shāokǎo 食物 shíwù

    - Chúng tôi dùng than gỗ để nướng thực phẩm.

  • - yòng 炭火 tànhuǒ kàng gàn le 衣服 yīfú

    - Anh ấy dùng lửa than để hong khô quần áo.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì de 政策 zhèngcè 有利於 yǒulìyú zài 煤炭工业 méitàngōngyè zhōng 推行 tuīxíng 公有制 gōngyǒuzhì

    - Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炭疽

Hình ảnh minh họa cho từ 炭疽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炭疽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Tàn
    • Âm hán việt: Thán
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMF (山一火)
    • Bảng mã:U+70AD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Jǔ
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBM (大月一)
    • Bảng mã:U+75BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình