Đọc nhanh: 炭疽 (thán thư). Ý nghĩa là: bệnh nhiệt thán (xảy ra ở trâu, bò, ngựa.). Ví dụ : - 你的邮件与炭疽热有关吗 Của bạn có liên quan đến bệnh than không?
Ý nghĩa của 炭疽 khi là Danh từ
✪ bệnh nhiệt thán (xảy ra ở trâu, bò, ngựa.)
急性传染病,马、牛、绵羊等家畜和人都能感染,病原体是炭疽杆菌病畜的症状是发高热,痉挛,口和肛门出血,胸部、颈部或腹部肿胀人感染后,发生脓疱、水肿或痈, 也能侵入肺或胃肠家畜的炭疽病有的地区叫癀病
- 你 的 邮件 与 炭疽热 有关 吗
- Của bạn có liên quan đến bệnh than không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炭疽
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 煤炭 价格 最近 上涨 了
- Giá than đá gần đây đã tăng lên.
- 这里 的 煤炭 储量 丰富
- Lượng than đá ở đây rất phong phú.
- 工人 们 在 矿里 挖 煤炭
- Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 炭 笔画 用 这种 炭 笔画 成 的 速描 或画
- Vẽ bằng bút than sử dụng bút than loại này để tạo thành bức vẽ tóm gọn hoặc vẽ.
- 炭是 一种 常见 的 燃料
- Than là một loại nhiên liệu phổ biến.
- 他 在 山上 烧炭
- Anh ấy đang đốt than trên núi.
- 你 的 邮件 与 炭疽热 有关 吗
- Của bạn có liên quan đến bệnh than không?
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 那场 大火 带来 了 无尽 的 炭
- Ngọn lửa lớn đã mang đến thảm họa vô tận.
- 木炭 比 普通 炭 更 环保
- Than gỗ thân thiện với môi trường hơn than thường.
- 木炭 吸收 气体
- than củi hút chất khí
- 炭 可以 用作 有机肥料
- Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.
- 我们 用 木炭 来 烧烤 食物
- Chúng tôi dùng than gỗ để nướng thực phẩm.
- 他 用 炭火 炕 干 了 衣服
- Anh ấy dùng lửa than để hong khô quần áo.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炭疽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炭疽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炭›
疽›