灼灼 zhuózhuó

Từ hán việt: 【chước chước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灼灼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chước chước). Ý nghĩa là: sáng; sáng quắc; sáng sủa; sáng rực. Ví dụ : - ánh mắt sáng quắc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灼灼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灼灼 khi là Tính từ

sáng; sáng quắc; sáng sủa; sáng rực

形容明亮

Ví dụ:
  • - 目光灼灼 mùguāngzhuózhuó

    - ánh mắt sáng quắc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灼灼

  • - 皮肤 pífū bèi 灼痛 zhuótòng le

    - Da bị bỏng đau rát.

  • - 灼热 zhuórè de 炼钢炉 liàngānglú

    - lò luyện thép nóng bỏng

  • - 结果 jiéguǒ shì 胃灼热 wèizhuórè

    - Hóa ra là chứng ợ chua.

  • - 双臂 shuāngbì dōu yǒu 撕裂 sīliè shāng 颈部 jǐngbù bèi 灼烧 zhuóshāo

    - Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.

  • - bèi 很多 hěnduō 债务 zhàiwù nòng 焦灼 jiāozhuó 不安 bùān

    - Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.

  • - shǒu bèi zhuó 一下 yīxià

    - Tay bị bỏng một chút.

  • - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.

  • - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết sâu rộng.

  • - 目光灼灼 mùguāngzhuózhuó

    - ánh mắt sáng quắc

  • - 灯光 dēngguāng hěn shì 灼热 zhuórè

    - Ánh sáng rất sáng chói.

  • - 眼神 yǎnshén hěn zhuó

    - Mắt anh ấy rất sáng chói.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 具有 jùyǒu 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn de 人来 rénlái 领导 lǐngdǎo 这个 zhègè dǎng

    - Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灼灼

Hình ảnh minh họa cho từ 灼灼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灼灼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FPI (火心戈)
    • Bảng mã:U+707C
    • Tần suất sử dụng:Cao