zhuó

Từ hán việt: 【truất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truất). Ý nghĩa là: nhú mầm; đâm chồi. Ví dụ : - khoẻ; chắc nịch; béo tốt; mập

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhú mầm; đâm chồi

(草木) 发芽,也指植物旺盛生长

Ví dụ:
  • - 茁壮 zhuózhuàng

    - khoẻ; chắc nịch; béo tốt; mập

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 牛羊 niúyáng 茁壮 zhuózhuàng

    - bò dê béo tốt.

  • - 茁壮 zhuózhuàng

    - khoẻ; chắc nịch; béo tốt; mập

  • - 小麦 xiǎomài 长得 zhǎngde 十分 shífēn 茁壮 zhuózhuàng

    - lúa mạch mọc rất tốt.

  • - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • - 托儿所 tuōérsuǒ de 孩子 háizi men yòu 茁壮 zhuózhuàng yòu 活泼 huópo

    - trẻ em trong nhà giữ trẻ đều vừa khoẻ mạnh, vừa hồn nhiên hoạt bát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茁

Hình ảnh minh họa cho từ 茁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhú , Zhuó
    • Âm hán việt: Truất
    • Nét bút:一丨丨フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TUU (廿山山)
    • Bảng mã:U+8301
    • Tần suất sử dụng:Thấp