Hán tự: 茁
Đọc nhanh: 茁 (truất). Ý nghĩa là: nhú mầm; đâm chồi. Ví dụ : - 茁壮 khoẻ; chắc nịch; béo tốt; mập
Ý nghĩa của 茁 khi là Động từ
✪ nhú mầm; đâm chồi
(草木) 发芽,也指植物旺盛生长
- 茁壮
- khoẻ; chắc nịch; béo tốt; mập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茁
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 牛羊 茁壮
- bò dê béo tốt.
- 茁壮
- khoẻ; chắc nịch; béo tốt; mập
- 小麦 长得 十分 茁壮
- lúa mạch mọc rất tốt.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 托儿所 里 的 孩子 们 又 茁壮 又 活泼
- trẻ em trong nhà giữ trẻ đều vừa khoẻ mạnh, vừa hồn nhiên hoạt bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茁›