Đọc nhanh: 灵柩 (linh cữu). Ý nghĩa là: linh cữu. Ví dụ : - 四个士兵守卫灵柩. Bốn người lính bảo vệ quan tài.
Ý nghĩa của 灵柩 khi là Danh từ
✪ linh cữu
死者已经入殓的棺材
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵柩
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 我见 过 弗兰克 · 威灵顿
- Tôi đã gặp Frank Wellington.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 回春 灵药
- thuốc tiên
- 灵柩
- linh cữu.
- 有 四名 士兵 守护 灵柩
- Có bốn người lính canh gác quan tài.
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵柩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵柩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柩›
灵›