Đọc nhanh: 灵性论 (linh tính luận). Ý nghĩa là: duy thần luận.
Ý nghĩa của 灵性论 khi là Danh từ
✪ duy thần luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵性论
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 灵活性
- tính năng động.
- 赋性 灵慧
- thông minh bẩm sinh.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 他 具有 当 导演 的 灵性
- anh ấy là một đạo diễn thông minh tài ba.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 那儿 的 工作 灵活性 如何
- Có bao nhiêu tính linh hoạt?
- 工作 要 有 灵活性
- Công việc cần có sự linh hoạt.
- 讨论 他 的 性生活
- Để nói về đời sống tình dục của mình?
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵性论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵性论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
灵›
论›