灯笼花 dēnglóng huā

Từ hán việt: 【đăng lung hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灯笼花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đăng lung hoa). Ý nghĩa là: Enkianthus Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灯笼花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灯笼花 khi là Danh từ

Enkianthus Trung Quốc

Chinese enkianthus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯笼花

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 灯笼 dēnglóng àn 下去 xiàqù

    - Đèn lồng tối dần.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 花灯 huādēng ér

    - Tôi thích ngắm hoa đăng.

  • - 天花板 tiānhuābǎn 上吊 shàngdiào zhe 一盏灯 yīzhǎndēng

    - Trần nhà đang treo một ngọn đèn.

  • - 房间 fángjiān yǒu 一盏 yīzhǎn 小小的 xiǎoxiǎode 灯笼 dēnglóng

    - Trong phòng tôi có một chiếc đèn lồng nhỏ.

  • - nào 花灯 huādēng

    - chơi đèn hoa

  • - kàn 花灯 huādēng

    - xem hoa đăng.

  • - zài 打灯笼 dǎdēnglóng

    - Cô ấy đang xách đèn lồng.

  • - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • - 爷爷 yéye 吊着 diàozhe 灯笼 dēnglóng

    - Ông treo đèn lồng.

  • - 节日 jiérì de 花灯 huādēng 城市 chéngshì 装扮 zhuāngbàn 火树银花 huǒshùyínhuā

    - Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu

  • - 肥大 féidà de 灯笼裤 dēnglóngkù

    - quần thụng vừa rộng vừa dài.

  • - 灯笼 dēnglóng 系在 xìzài 横杆 hénggān shàng

    - Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.

  • - 带来 dàilái le 一只 yīzhī 蓝色 lánsè de 灯笼 dēnglóng

    - Anh ấy mang đến một cái đèn lồng màu xanh.

  • - 商店 shāngdiàn 门口 ménkǒu guà zhe 花花绿绿 huāhuālǜlǜ de 彩灯 cǎidēng

    - Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.

  • - 灯具 dēngjù 花色繁多 huāsèfánduō

    - đèn nhiều màu.

  • - 家门口 jiāménkǒu guà zhe 五只 wǔzhǐ 红灯笼 hóngdēnglóng

    - Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.

  • - 灯笼 dēnglóng 下面 xiàmiàn guà zhe 漂亮 piàoliàng de 穗子 suìzǐ

    - Bên dưới đèn lồng treo một chiếc tua đẹp.

  • - 灯笼 dēnglóng 挑起来 tiǎoqǐlái

    - Cậu ấy giương đèn lồng lên.

  • - 门口 ménkǒu 悬着 xuánzhe 一个 yígè 灯笼 dēnglóng

    - Cửa ra vào treo một chiếc đèn lồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灯笼花

Hình ảnh minh họa cho từ 灯笼花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯笼花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng
    • Âm hán việt: Lung , Lộng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIKP (竹戈大心)
    • Bảng mã:U+7B3C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao