Đọc nhanh: 灯笼花 (đăng lung hoa). Ý nghĩa là: Enkianthus Trung Quốc.
Ý nghĩa của 灯笼花 khi là Danh từ
✪ Enkianthus Trung Quốc
Chinese enkianthus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯笼花
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 我 喜欢 看 花灯 儿
- Tôi thích ngắm hoa đăng.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 我 房间 里 有 一盏 小小的 灯笼
- Trong phòng tôi có một chiếc đèn lồng nhỏ.
- 闹 花灯
- chơi đèn hoa
- 看 花灯
- xem hoa đăng.
- 她 在 打灯笼
- Cô ấy đang xách đèn lồng.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 爷爷 吊着 灯笼
- Ông treo đèn lồng.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 肥大 的 灯笼裤
- quần thụng vừa rộng vừa dài.
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
- 他 带来 了 一只 蓝色 的 灯笼
- Anh ấy mang đến một cái đèn lồng màu xanh.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
- 灯具 花色繁多
- đèn nhiều màu.
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 灯笼 下面 挂 着 漂亮 的 穗子
- Bên dưới đèn lồng treo một chiếc tua đẹp.
- 他 把 灯笼 挑起来
- Cậu ấy giương đèn lồng lên.
- 门口 悬着 一个 灯笼
- Cửa ra vào treo một chiếc đèn lồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯笼花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯笼花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灯›
笼›
花›