Đọc nhanh: 灯笼虾仁 (đăng lung hà nhân). Ý nghĩa là: Tôm áp chảo tẩm hạt tiêu.
Ý nghĩa của 灯笼虾仁 khi là Danh từ
✪ Tôm áp chảo tẩm hạt tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯笼虾仁
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 我 房间 里 有 一盏 小小的 灯笼
- Trong phòng tôi có một chiếc đèn lồng nhỏ.
- 她 在 打灯笼
- Cô ấy đang xách đèn lồng.
- 爷爷 吊着 灯笼
- Ông treo đèn lồng.
- 肥大 的 灯笼裤
- quần thụng vừa rộng vừa dài.
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
- 他 带来 了 一只 蓝色 的 灯笼
- Anh ấy mang đến một cái đèn lồng màu xanh.
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 灯笼 下面 挂 着 漂亮 的 穗子
- Bên dưới đèn lồng treo một chiếc tua đẹp.
- 他 把 灯笼 挑起来
- Cậu ấy giương đèn lồng lên.
- 门口 悬着 一个 灯笼
- Cửa ra vào treo một chiếc đèn lồng.
- 大家 打 了 三只 灯笼
- Mọi người đã thắp ba cái đèn lồng.
- 门口 挂 着 两个 红灯笼
- Ở cửa treo hai chiếc đèn lồng đỏ.
- 我们 挂 了 两个 灯笼
- Chúng tôi đã treo hai cái đèn lồng.
- 她 提着 一个 灯笼 走来
- Cô ấy cầm một cái đèn lồng đi đến.
- 古老 的 街道 挂满 了 灯笼
- Con phố cổ treo đầy đèn lồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯笼虾仁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯笼虾仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
灯›
笼›
虾›