Đọc nhanh: 灯影 (đăng ảnh). Ý nghĩa là: ánh đèn, bóng (do ánh đèn chiếu lên vật thể tạo ra). Ví dụ : - 灯影憧憧。 bóng đèn lay động.
Ý nghĩa của 灯影 khi là Danh từ
✪ ánh đèn
灯光
- 灯影 憧 憧
- bóng đèn lay động.
✪ bóng (do ánh đèn chiếu lên vật thể tạo ra)
灯光照在物体上形成的影子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯影
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 她 特 爱看 电影
- Cô ấy chỉ thích xem phim.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 灯影 憧 憧
- bóng đèn lay động.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 路灯 的 影子 错综 在 地上
- Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.
- 灯光 下 , 影子 幻动 着
- Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
灯›