Đọc nhanh: 火经 (hoả kinh). Ý nghĩa là: Hỏa Kinh (tên sách).
Ý nghĩa của 火经 khi là Danh từ
✪ Hỏa Kinh (tên sách)
书名道家讲用火炼丹的书无传
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火经
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 停火协议 已经 被 签署 了
- Hiệp định ngừng bắn đã được ký kết.
- 最近 他 的 经营 太 红火 了 吧
- Anh ấy dạo này làm ăn rất phát đạt.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他 已经 烦得 够受的 , 你 就 别 再 拱火 了
- nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.
- 火车 已经 开走 了
- Chuyến tàu đã rời đi rồi.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
经›