Đọc nhanh: 火伞高张 (hoả tán cao trương). Ý nghĩa là: nắng hanh.
Ý nghĩa của 火伞高张 khi là Thành ngữ
✪ nắng hanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火伞高张
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 高举 火把
- giơ cao ngọn lửa
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 张君 , 很 高兴 见到 您
- Ông Trương, rất vui khi được gặp ông.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 她 忌 高温 , 不敢 靠近 火炉
- Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.
- 每人 发 一张 火车 免票
- Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.
- 电影 的 高潮 部分 非常 紧张
- Phần cao trào của bộ phim rất căng thẳng.
- 伞 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tản rất vui khi được gặp anh.
- 那些 帆伞 帅哥 都 是 泡妞 高手
- Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 张 大夫 医术 高明 , 在 这 一带 很 有 名望
- bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.
- 这张 桌子 高 几厘米 ?
- Cái bàn này cao bao nhiêu cm?
- 这张 邮票 具有 很 高 的 价值
- Con tem này có giá trị rất cao.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火伞高张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火伞高张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伞›
张›
火›
高›