Đọc nhanh: 灌站 (quán trạm). Ý nghĩa là: trạm bơm trong hệ thống thủy lợi.
Ý nghĩa của 灌站 khi là Danh từ
✪ trạm bơm trong hệ thống thủy lợi
pumping station in irrigation system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌站
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 保安 正在 门口 站岗
- Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 排灌站
- trạm bơm
- 电灌站
- trạm bơm điện
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灌站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灌站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灌›
站›