Đọc nhanh: 瀛台 (doanh thai). Ý nghĩa là: Bệ đại dương ở Trung Nam Hải 中南海 được bao quanh bởi nước ở ba mặt, khu vui chơi giải trí cho các phu nhân và thê thiếp của hoàng gia, gần đây là khu vực dành cho những người đứng đầu cộng sản..
Ý nghĩa của 瀛台 khi là Danh từ
✪ Bệ đại dương ở Trung Nam Hải 中南海 được bao quanh bởi nước ở ba mặt, khu vui chơi giải trí cho các phu nhân và thê thiếp của hoàng gia, gần đây là khu vực dành cho những người đứng đầu cộng sản.
Ocean platform in Zhongnanhai 中南海 [Zhōng nán hǎi] surrounded by water on three sides, recreation area for imperial wives and concubines, more recently for communist top brass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瀛台
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 演 对台戏
- diễn cạnh tranh
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 展 才华 于 舞台
- Thể hiện tài hoa trên sân khấu.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我们 家有 两个 阳台
- Nhà chúng tôi có hai ban công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瀛台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瀛台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
瀛›