激励者 jīlì zhě

Từ hán việt: 【kích lệ giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "激励者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kích lệ giả). Ý nghĩa là: người truyền cảm hứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 激励者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 激励者 khi là Danh từ

người truyền cảm hứng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激励者

  • - 激励 jīlì 斗志 dòuzhì

    - khích lệ ý chí chiến đấu.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • - 哪里 nǎlǐ xiàng 朝圣者 cháoshèngzhě a

    - Điều gì làm cho nó Pilgrim?

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 这种 zhèzhǒng 物质 wùzhì 激励 jīlì le 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Chất này kích thích sự phát triển của thực vật.

  • - de 鼓励 gǔlì 激励 jīlì le 球队 qiúduì

    - Sự cổ vũ của cô đã kích thích cả đội.

  • - 伟大 wěidà de 梦想 mèngxiǎng 激励 jīlì zhe

    - Ước mơ vĩ đại truyền cảm hứng cho tôi.

  • - 别人 biérén de 成功 chénggōng 激励 jīlì le

    - Sự thành công của người khác đã truyền cảm hứng cho tôi.

  • - 夸奖 kuājiǎng néng 激励 jīlì rén gèng 努力 nǔlì

    - Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.

  • - 激励 jīlì de 设计 shèjì yào 合理 hélǐ

    - Thiết kế của máy kích thích phải hợp lý.

  • - 运动 yùndòng de 春天 chūntiān 激励 jīlì le 大家 dàjiā

    - Sự đổi mới của thể thao đã khích lệ mọi người.

  • - 激励 jīlì 朋友 péngyou 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Khích lệ bạn bè dũng cảm đối mặt khó khăn.

  • - de 支持 zhīchí 激励 jīlì gèng 努力 nǔlì

    - Sự ủng hộ của cô ấy cổ vũ tôi cố gắng hơn.

  • - de 鼓励 gǔlì 刺激 cìjī le de 进步 jìnbù

    - Sự khích lệ của anh ấy đã thúc đẩy sự tiến bộ của tôi.

  • - 为了 wèile 激励 jīlì 我们 wǒmen de 下一代 xiàyídài

    - Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.

  • - 教师 jiàoshī 激励 jīlì 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Giáo viên khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.

  • - 良好 liánghǎo de 自我 zìwǒ 激励 jīlì 能力 nénglì 开展 kāizhǎn 工作 gōngzuò 能力 nénglì

    - Tự động viên cổ vũ bản thân và khả năng làm việc xuất sắc.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更好 gènghǎo de 激励 jīlì

    - Chúng ta cần một thiết bị kích thích tốt hơn.

  • - 一者 yīzhě shì de 朋友 péngyou

    - Một trong số đó là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 激励者

Hình ảnh minh họa cho từ 激励者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激励者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MSKS (一尸大尸)
    • Bảng mã:U+52B1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao