Đọc nhanh: 潜水灯 (tiềm thuỷ đăng). Ý nghĩa là: Đèn dùng khi lặn; Đèn lặn.
Ý nghĩa của 潜水灯 khi là Danh từ
✪ Đèn dùng khi lặn; Đèn lặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水灯
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 潜水 可以 锻炼 肺活量
- Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
- 我 第一次 体验 了 潜水
- Tôi lần đầu tiên trải nghiệm lặn biển.
- 潜水 需要 好 的 技巧
- Bơi dưới nước cần có kỹ thuật tốt.
- 这 让 我 想到 了 灯塔 水母
- Điều đó khiến tôi nghĩ về Turritopsis dohrnii.
- 潜水艇 可以 在 海底 潜行
- tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
- 我们 在 湖里 潜水
- Chúng tôi lặn trong hồ.
- 他 喜欢 去 海边 潜水
- Anh ấy thích đi lặn ở biển.
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜水灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜水灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
潜›
灯›