Đọc nhanh: 潇潇 (tiêu tiêu). Ý nghĩa là: rả rích (mưa gió), mưa lất phất; mưa bụi; mưa phùn. Ví dụ : - 风雨潇潇。 mưa gió rả rích
Ý nghĩa của 潇潇 khi là Tính từ
✪ rả rích (mưa gió)
形容刮风下雨
- 风 雨潇潇
- mưa gió rả rích
✪ mưa lất phất; mưa bụi; mưa phùn
形容小雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潇潇
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 风 雨潇潇
- mưa gió rả rích
- 潇水 静静 流淌
- Nước sông Tiêu Thủy chảy êm đềm.
- 李 叔叔 潇洒 大方 风度翩翩
- chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời
- 他 选择 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 那个 湖 很潇
- Hồ nước đó rất sâu và trong.
- 她 穿着 一身 潇洒 的 衣服
- Cô ấy mặc bộ đồ rất phóng khoáng.
- 潇水 的 风景 很 美
- Phong cảnh sông Tiêu Thủy rất đẹp.
- 这条 河 的 水 有点 潇
- Nước sông này có chút sâu và trong.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 他 过 上 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy trải qua một cuộc sống tự tại.
- 他 总是 走 得 很 潇洒
- Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 转身 离开
- Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潇潇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潇潇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm潇›