漱口水 shù kǒushuǐ

Từ hán việt: 【sấu khẩu thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "漱口水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sấu khẩu thuỷ). Ý nghĩa là: Nước súc miệng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 漱口水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 漱口水 khi là Danh từ

Nước súc miệng

漱口水(Mouthwash)也称为含漱剂 (Oral rinses) ,主要功效在于清洁口腔,掩盖由于细菌或酵母菌分解食物残渣引起的口臭,以及使口腔内留下舒适清爽的感觉。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漱口水

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 漱口 shùkǒu

    - súc miệng.

  • - 流口水 liúkǒushuǐ

    - chảy nước miếng.

  • - 洪水 hóngshuǐ zhì 堤岸 dīàn 决口 juékǒu

    - Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 终於 zhōngyú 决口 juékǒu

    - Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.

  • - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 决口 juékǒu le

    - Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."

  • - xiǎng zài 我们 wǒmen 店门口 diànménkǒu mài 水煎包 shuǐjiānbāo

    - Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.

  • - shí 毕当 bìdāng 漱口 shùkǒu 数过 shùguò 令人 lìngrén 牙齿 yáchǐ 不败 bùbài 口香 kǒuxiāng

    - Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn

  • - máo jiù 放在 fàngzài 河口 hékǒu de 水泵 shuǐbèng shàng

    - Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông

  • - zhè 婴儿 yīngér 胸前 xiōngqián tǎng mǎn le 口水 kǒushuǐ

    - Ngực em bé toàn là nước miếng.

  • - 昨晚 zuówǎn 梦见 mèngjiàn 外婆 wàipó zuò de 盐焗鸡 yánjújī 流口水 liúkǒushuǐ a

    - Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.

  • - xiàng de 燕麦粥 yānmàizhōu 吐口 tǔkǒu shuǐ

    - Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.

  • - 门口 ménkǒu xiàn 一摊 yītān 水渍 shuǐzì

    - Ở cửa xuất hiện một vũng nước đọng.

  • - 嘴里 zuǐlǐ 含着 hánzhe 一口 yīkǒu shuǐ

    - Ngậm một ngụm nước trong miệng.

  • - 那宗 nàzōng 水果 shuǐguǒ 新鲜 xīnxiān 可口 kěkǒu

    - Lô trái cây đó tươi ngon.

  • - 他端 tāduān 一杯 yībēi shuǐ 咕噜 gūlu 一口 yīkǒu jiù 喝完 hēwán le

    - nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.

  • - shè le 一口 yīkǒu 凉水 liángshuǐ

    - Anh ấy hút một ngụm nước lạnh.

  • - 我用 wǒyòng 盐水 yánshuǐ 漱口 shùkǒu

    - Tôi dùng nước muối để súc miệng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漱口水

Hình ảnh minh họa cho từ 漱口水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漱口水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Shù , Sòu
    • Âm hán việt: Sấu , Thấu , Tâu
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EDLO (水木中人)
    • Bảng mã:U+6F31
    • Tần suất sử dụng:Trung bình