Đọc nhanh: 漫漶 (mạn hoán). Ý nghĩa là: phai mờ; mờ nhạt; nhoà (chữ, tranh ảnh...). Ví dụ : - 字迹漫漶。 nét chữ đã mờ nhạt.
Ý nghĩa của 漫漶 khi là Tính từ
✪ phai mờ; mờ nhạt; nhoà (chữ, tranh ảnh...)
文字、图画等因磨损或浸水受潮而模糊不清
- 字迹 漫漶
- nét chữ đã mờ nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫漶
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 浪漫主义
- chủ nghĩa lãng mạn; thuyết lãng mạn.
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 字迹 漫漶
- nét chữ đã mờ nhạt.
- 我 买 了 一本 漫画书
- Tôi đã mua một cuốn truyện tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漫漶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫漶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漫›
漶›