Đọc nhanh: 漕粮 (tào lương). Ý nghĩa là: lương thực vận chuyển bằng đường thuỷ; hàng tàu. Ví dụ : - 漕船(运漕粮的船) thuyền chở lương thực
Ý nghĩa của 漕粮 khi là Danh từ
✪ lương thực vận chuyển bằng đường thuỷ; hàng tàu
漕运的粮食
- 漕船 ( 运 漕粮 的 船 )
- thuyền chở lương thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漕粮
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 护送 粮草
- hộ tống lương thảo
- 精神食粮
- món ăn tinh thần.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 缴纳 公粮
- nộp công lương.
- 这个 粮仓 很大
- Kho lương thực này rất lớn.
- 东北 是 中国 的 粮仓
- Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.
- 漕船 ( 运 漕粮 的 船 )
- thuyền chở lương thực
- 漕粮
- lương thực chở bằng đường thuỷ
- 把 洒 在 地上 的 粮食 捡起来
- Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漕粮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漕粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漕›
粮›