漕粮 cáoliáng

Từ hán việt: 【tào lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "漕粮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tào lương). Ý nghĩa là: lương thực vận chuyển bằng đường thuỷ; hàng tàu. Ví dụ : - ) thuyền chở lương thực

Xem ý nghĩa và ví dụ của 漕粮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 漕粮 khi là Danh từ

lương thực vận chuyển bằng đường thuỷ; hàng tàu

漕运的粮食

Ví dụ:
  • - 漕船 cáochuán yùn 漕粮 cáoliáng de chuán

    - thuyền chở lương thực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漕粮

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - jiāo 公粮 gōngliáng

    - Nộp công lương.

  • - 克扣 kèkòu 粮饷 liángxiǎng

    - cắt xén lương thực.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 存粮 cúnliáng 告罄 gàoqìng

    - kho lương đã cạn.

  • - yòng 簸箕 bòjī 簸动 bǒdòng 粮食 liángshí 扬去 yángqù 糠秕 kāngbǐ

    - dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám

  • - 糠菜 kāngcài 半年 bànnián liáng ( 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 贫困 pínkùn )

    - cuộc sống bần hàn.

  • - 护送 hùsòng 粮草 liángcǎo

    - hộ tống lương thảo

  • - 精神食粮 jīngshénshíliáng

    - món ăn tinh thần.

  • - 粮食 liángshí shì 农民 nóngmín yòng 血汗 xuèhàn 换来 huànlái de yào 十分 shífēn 爱惜 àixī

    - lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.

  • - 全国 quánguó de 粮食供应 liángshígōngyìng 稳定 wěndìng

    - Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.

  • - 荒滩 huāngtān 变成 biànchéng 米粮川 mǐliángchuān

    - cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 交纳 jiāonà 公粮 gōngliáng

    - giao nộp nghĩa vụ lương thực.

  • - 缴纳 jiǎonà 公粮 gōngliáng

    - nộp công lương.

  • - 这个 zhègè 粮仓 liángcāng 很大 hěndà

    - Kho lương thực này rất lớn.

  • - 东北 dōngběi shì 中国 zhōngguó de 粮仓 liángcāng

    - Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.

  • - 漕船 cáochuán yùn 漕粮 cáoliáng de chuán

    - thuyền chở lương thực

  • - 漕粮 cáoliáng

    - lương thực chở bằng đường thuỷ

  • - zài 地上 dìshàng de 粮食 liángshí 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漕粮

Hình ảnh minh họa cho từ 漕粮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漕粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Cào
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETWA (水廿田日)
    • Bảng mã:U+6F15
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDIAV (火木戈日女)
    • Bảng mã:U+7CAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao