cáo

Từ hán việt: 【tào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tào). Ý nghĩa là: hải vận; chuyên chở bằng đường thuỷ; (vận chuyển lương thực bằng đường thuỷ). Ví dụ : - 。 lương thực chở bằng đường thuỷ. - 。 tuyến đường vận chuyển lương thực; kênh chở lương thực. - ) thuyền chở lương thực

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

hải vận; chuyên chở bằng đường thuỷ; (vận chuyển lương thực bằng đường thuỷ)

漕运;从水道运输粮食

Ví dụ:
  • - 漕粮 cáoliáng

    - lương thực chở bằng đường thuỷ

  • - 漕渠 cáoqú

    - tuyến đường vận chuyển lương thực; kênh chở lương thực

  • - 漕船 cáochuán yùn 漕粮 cáoliáng de chuán

    - thuyền chở lương thực

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 漕船 cáochuán yùn 漕粮 cáoliáng de chuán

    - thuyền chở lương thực

  • - 漕粮 cáoliáng

    - lương thực chở bằng đường thuỷ

  • - 漕渠 cáoqú

    - tuyến đường vận chuyển lương thực; kênh chở lương thực

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漕

Hình ảnh minh họa cho từ 漕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Cào
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETWA (水廿田日)
    • Bảng mã:U+6F15
    • Tần suất sử dụng:Trung bình